베트남어 초보강좌/ 길,방향 묻기 Nam: Chào BinhBinh: Chào Nam, Có chuyện gì vậy?Nam: Tôi đang tìm sân bay. Bạn có thể nói cho tôi biết làm cách nào đến đó được không?Binh: không, rất tiếc. Tôi không biếtNam: Tôi nghĩ tôi có thể đi xe buýt để tới sân bay. Bạn có biết dường xe buýt ở đâu không?Binh: Chắc rổi. Nó ở đắng kiaNam: ở đâu? Tôi không thấy nóBinh: Phía bên kia đuòngNam: Ô, bây giờ thấy rồi, Cám ơnBinh:..
인사James: Xin lỗi, anh tên (là) gì? Nam: Tôi tên là Nam.( Rất vui được gặp anh). Còn anh tên (là) gì?James: Tôi tên là JamesNam: anh nói tiếng Việt rất giỏiJames: Cám ơn 실례지만 이름이 무엇입니까?제 이름은 남입니다(만나서 매우 반갑습니다). 그런데 당신의 이름무엇입니까? 제이름은 제임스입니다당신은 베트남어를 매우 잘하는군요감사합니다 Xin lỗi 우리말 실례합니다만,,,에 해당 anh 당신 남자를 가르킬때 존칭 tên 이름 là ~이다 gì 무엇 Tôi 나 Rất 매우 vui 기쁘다.즐겁다 được ~해서 , 가능하다의 의미 gặp 만나다 Còn 그런데 .. 문장의 연결 ..
음성파일(mp3)은 첨부파일로 올려둡니다* 베트남 단어 공부장 첫번째입니다 . 60 개 정도되는 단어입니다. 틈틈히 들어시면 되겠습니다* 게시글및 자료를 퍼가는 것은 금지합니다 ( 페이지로의 링크만 가능합니다) 1. địa chỉ 주소 2. máy bay 비행기 3. đại lộ 대로,큰길 (다이 로 )4. sân bay 공항 5. phòng tắm 욕실 샤워실 (퐁=방 .땀=목욕)6. bãi biển 해변 ( 바이=땅, 지면, 지표. 빙=바다 )7. xe đạp 자전거 ( 쎄=차 )8. Xe máy 오토바이 (마이=기계 ,차 즉 오토바이를 의미)9. xe ô tô 자동차 ( 오토=자동 즉 자동차 주로 승용차의미 )10. xe tải 화물차 (따이= 수송하다 나르다, 수송)11. Xe buýt 버스 (빗..